Mô tả
TT |
Thông số |
Đơn Vị |
Loại xe |
|
I. Thông Số Chính |
||||
1 |
Loại phương tiện |
xe xi téc chở xăng cấp lẻ 4 khối thaco ollin345.E4 |
||
2 |
Nhãn hiệu số loại |
THACO |
||
3 |
Công thức lái |
4 x 2 |
||
4 |
Giường nằm , điều hòa |
Không có |
||
II. Thông số kích thước |
||||
1 |
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) |
Mm |
5500 x 1970 x 2250 |
|
2 |
Chiều dài cơ sở |
Mm |
2800 |
|
3 |
Khoảng sáng gầm xe |
Mm |
185 |
|
III. Thông số về khối lượng |
||||
1 |
Khối lượng bản thân |
Kg |
3500 |
|
2 |
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế |
Kg |
4040 |
|
3 |
Số người chuyên chở cho phép |
Kg |
( 03 người ) |
|
4 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
Kg |
6085 |
|
IV. Tính năng động lực học |
||||
1 |
Tốc độ cực đại của xe |
Km/h |
88 |
|
2 |
Độ vượt dốc tối đa |
Tan e (%) |
34 |
|
3 |
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m |
S |
1 – 44 s |
|
4 |
Bán kính quay vòng |
m |
5.6 |
|
5 |
Lốp xe |
6.50 – 16 |
||
6 |
Hộp số |
Cơ khí , 05 số tiến + 01 số lùi , mới |
||
V. Động Cơ |
||||
1 |
Model |
4J28TC |
||
2 |
Kiểu loại |
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước |
||
3 |
Dung tích xilanh |
Cm3 |
2771 |
|
4 |
Tỉ số nén |
17.1 |
||
5 |
Công suất lớn nhất |
Ps/vòng/phút |
110 / 3200 |
|
6 |
Mô men xoắn lớn nhất |
N.m/vòng/phút |
280/1800 |
|
VI .Li Hợp |
||||
1 |
Nhãn Hiệu |
Theo động cơ |
||
2 |
Kiểu loại |
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn |
||
I. Thông số về phần chuyên dùng |
||||
1 |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại |
Elip |
|
2 |
Dung tích thùng chứa |
m3 |
04 |
|
3 |
Số khoang |
Chia 02 khoang | ||
4 |
Kích thước xitec |
3650/3520 x 1800 x 1120 |
||
5 |
Chiều dày thân téc/đầu téc |
Thân téc làm bằng thép dày 3 mm Đầu téc làm bằng thép dày 4 mm |
||
6 |
Vật liệu chế tạo |
Thép hợp kim chất lượng tốt chống ăn mòn , chịu biến dạng cao |
||
7 |
Quy cách đóng téc |
Téc có độ dày 3 – 4 mm , bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến , có tấm chắn sóng , sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao , trọng tâm ổn định , an toàn khi vận chuyển + Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn , mối hàn mịn , kiểu dáng van elip chuẩn đẹp |
||
8 |
Công nghệ sơn téc |
+ Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi , nhằm chống ăn mòn , chống rỉ , bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy , làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc + Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
||
II . VAN HÔ HẤP |
||||
1 |
Kiểu loại |
Van Đài Loan |
||
2 |
Áp suất làm việc |
0,4 kg/cm2 |
||
3 |
Áp suất đẩy |
0,4 kg/cm2 |
||
4 |
Áp suất hút |
0.0015 kg/cm2 |
||
III. BƠM NHIÊN LIỆU ĐÀI LOAN |
||||
1 |
Model |
50QX – 60 |
||
2 |
Công suất |
~ 15 KW |
||
3 |
Số vòng quay lớn nhất |
1180 vòng / phút |
||
4 |
Lưu lượng bơm tối đa |
40 m3/h |
||
5 |
Xuất xứ bơm |
ĐÀI LOAN |
||
IV . PHƯƠNG PHÁP NẠP XẢ XĂNG |
||||
1 |
Quá trình nạp |
Xăng dầu được nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe |
||
2 |
Quá trình xả |
Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực |
||
V. THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ |
||||
1 |
Xích tiếp đát |
Số lượng : 01 |
||
2 |
Bình chữa cháy |
Số lượng 01 bình 4kg , loại dùng khí C02 , nén với áp suất cao |
||
3 |
Các biểu tượng cảnh báo nguy hiểm |
+ Biểu tượng NGỌN LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xtec ) + Biểu tượng CẤM LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xtec ) |