xe cuốn ép rác 14 khối dongfeng

Mã: ER03

Liên hệ

Động cơ :  Model – ISB180 50

Công suất : 132 Kw

Kích thước lốp : 10.00R20

Tải trọng : 6,8 tấn

Thể tích thùng chứa : 14 m3

Hotline: 0973 052 723

Mô tả

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM
Loại phương tiện Ô tô cuốn ép chở rác 14 khối ( 14 m3 ) có nền xe cơ sở hiệu   DONGFENG  (Nhập khẩu nguyên chiếc )
Nước Sản xuất  Việt Nam
Năm Sản xuất 2020
Điều Hòa
THÔNG SỐ CHÍNH
KÍCH THƯỚC
Kích thước bao ngoài 8.645 x 2.500 x 3.180 (mm)
Kích thước lòng thùng rác 3.905/3.445 x 2.140 x 1.820 mm
Công thức bánh xe 4 x 2
Chiều dài cơ sở 4700  mm
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân 9355   Kg
Khối lượng cho phép chở 6.250 Kg
Khối lượng toàn bộ 15800 Kg
Số chỗ ngồi 03 (kể cả người lái)
ĐỘNG CƠ
Model ISB180 50
Loại Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
Dung tích xy lanh 5900  cm3
Đường kính xi lanh x hành trình piston 120 x 130   (mm)
Tỉ số nén 18:1
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu 132/2.500 (KW/v/ph)
KHUNG XE
Hộp số
Hộp số chính Kiểu Cơ khí, 6 số tiến + 01 số lùi
Tỉ số truyền
HỆ THỐNG LÁI Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
Hệ thống phanh dừng Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
HỆ THỐNG TREO
Treo trước Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
Treo sau Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực
CẦU XE
Cầu trước Tiết diện ngang kiểu I
Cầu sau Kiểu Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp
Tỉ số truyền
LỐP XE. 10.00 R20
Số bánh Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04)
CA BIN Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG
Tốc độ tối đa 90 Km/h
Khả năng leo dốc 30 %
THÔNG SỐ KHÁC
Hệ thống điện 24V, 60 Ah x 2
Dung tích bình nhiên liệu 130 L
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) Bộ truyền lực PTO
Kiểu truyền động Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
Kiểu điều khiển Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
Thiết bị của bảng điều khiển Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở
THÔNG SỐ HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG CHỞ RÁC (CUỐN ÉP RÁC)
TT Thông số Số loại Đơn vị
Thùng Cuốn Ép Rác
1 Xuất xứ Sản xuất  tại Việt Nam
2 Hình dáng Trụ vát cong trơn
3 Thể tích chứa m3 14 (khối)
4 Vật liệu chính Thép tấm perfom 700 (Đức) 4 (mm)
5 Vật liệu thùng phía trên Thép tấm perfom 700 (Đức) 4 (mm)
6 Vật liệu thùng phía dưới INOX 304 4 (mm)
7 Vật liệu nóc thùng Thép tấm perfom 700 (Đức) 04-05 (mm)
8 Vật liệu thành thùng Thép tấm perfom 700 (Đức) 5-8 (mm)
9 Chỉ tiêu kỹ thuật Tỉ số ép rác 1.8
Cơ cấu khóa Hệ thống liên động
Bảo vệ môi trường Kín khiết, chống rò rỉ
10 Kết cấu cấu vật liệu, liên kết Trụ vát, 4 mặt cong trơn bằng Thép tấm perfom 700 (Đức), chịu mài mòn và áp lực cao
Thùng chứa nước rác
1 Dung tích thùng chứa 140 lít
2 Vật liệu INOX 304 3 (mm)
3 Vị trí Phía sau Có van xả nước và của dọn rác
Cơ cấu lưỡi ép rác
1 Thể tích máng ép m3 1 (khối)
2 Vật liệu thành Thép tấm perfom 700 (Đức) Dày 5 (mm)
3 Vật liệu máng cuốn Thép tấm perfom 700 (Đức) dày  5 mm
4 Vật liệu Lưỡi cuốn Thép tấm perfom 700 (Đức) dày 6 mm
5 Vật liệu khung xương đinh hình Thép tấm Q345B và CT3 dày  6 – 8 mm
6 Kiểu cơ cấu ép rác Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối
Cơ cấu nạp rác
1 Cơ cấu càng gắp đơn, hoặc càng gắp đa năng. Càng gắp thùng thu gom rác đẩy tay ( 400 – 500 lít )
Cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng ( 200 -240) lít
2 Cơ cấu máng xúc Cơ cấu máng xúc rác ( thiết kế mới ) sử dụng cho thu gom rác đổ dưới mặt đất. (500-700) lít
3 Kiểu vận hành Cơ khí thủy lực ( xi lanh thủy lực)
Cơ cấu xả rác
1 Nguyên lý Sử dụng xy lanh tầng đẩy xả rác trực tiếp và xy lanh nâng hạ cụm cơ cấu phía sau của thùng chứa rác.
2 Kiểu vận hành Dùng xi lanh thủy lực
3 Xy lanh tầng đẩy xả rác trực tiếp 3-4 tầng OEM Nhập khẩu ITALIA
4 Xy lanh nâng hại 1 tầng tác động 2 chiều Nhập khẩu ITALIA
Bơm dầu thủy lực
1 Loại Bơn GALTECH  Bơm cong kiểu Piston
2 Suất xứ ITALYA
3 Công suất Pmax = 210 kg/cm2
4 Lưu lượng 83,84 cm2 /vòng
5 Áp suất Áp suất làm việc lớn nhất : 380 (Kg/cm2)
6 Nguồn dẫn động Trích công suất bằng cơ cấu thủy lực từ PTO
Van phân phối dầu thủy lực
1 Nhãn hiệu GALTECH
2 Điều khiển cơ khí 3 tay, 4 tay đẩy xả 2 chiều
Thủy khí tự động 3 tay, 4 tay đẩy xả 2 chiều
3 Xuất xứ ITALIA
4 Lưu lượng tối đa 80 lít / phút
5 Áp suất tối đa 340 Kg/cm2
Xy lanh tầng OEM đẩy xả rác trực tiếp : loại xy lanh 3 tầng
1 Nhiệm vụ Đẩy bàn xả rác, xả rác trực tiếp ra ngoài.
2 Suất xứ ITALIA
3 Áp suất lơn nhất 250 kg/cm2
4 Hành trình làm việc 1253 Mm
5 Lực đẩy lơn nhất 10 tấn
Xy lanh phụ (nâng, hạ thùng rác, nạp rác, cuốn ép rác)
1 Suất xứ
2 Áp suất lớn nhất 180-220 kg/cm2
3 Hành trình làm việc 200-850 Mm
4 Lực đẩy lơn nhất 3-7 Tấn
Thùng dầu thủy lực
1 Dung tích thùng 100 Lít
Thông số vận hành
1 Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép rác 15 – 18 S (giây)
2 Tải trọng càng gắp-máng xúc chịu lực tối đa. 500 Kg
3 Thời gian nạp thùng rác < 10 Giây
4 Góc lật thùng thu gom-máng xúc rác 125 – 140 độ
5 Thời gian xả rác 18 Giây
Hệ thống vận hành-nguyên lý làm việc
1 Bộ phận điều khiển
Cơ Khí
-Điều khiển liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành.
– Tay gạt đóng mở khoang nạp rác, ép rác phía sau và bàn đẩy rác ra ở phía trước.
– Tay gạt nâng cặp thùng rác bằng cơ khí ở phía sau.
– Tay gạt lật thùng  xe gom đổ rác vào máng cuốn .
– Tay gạt điều khiển máng ép, ép rác vào thùng chứa.
-Có thể làm vận hành tự động theo yêu cầu.
2 Điều khiển tự động -Theo yêu cầu khi đặt hàng.
3 Hệ thống đèn chiếu sang, đèn báo khi làm việc -Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép rác.
-Đèn quay cảnh báo trên nóc.
4 Nguyên lý xả rác Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng OEM.
5 Nguyên lý cuốn ép Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động.
Chỉ tiêu kỹ thuật
1 Chỉ tiêu cuốn ép rác -Tỉ số ép rác đạt mức tối đa và an toàn cho xe và các thiết bị.
– Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ.
2 Bảo vệ môi trường -Kín khít, chống rò rỉ.
2 Chất lượng -Tất cả các hệ thống đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường Việt Nam
– Toàn bộ hệ chuyên dung được  xử lý bề mặt chống rỉ.Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao.
Phụ kiện kèm theo
1 Phụ kiện Xe cơ sở 01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay;01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành.
2 Phụ kiện đi kèm Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề.
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao.
3 LOGO – KẺ CHỮ Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe ( theo yêu cầu của bên mua )