Mô tả
IỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM | |||
Loại phương tiện |
Ô tô xtec chở dầu ăn 13.000 khối có nền xe cơ sở ISUZU nhập khẩu nguyên chiếc |
||
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước bao ngoài |
9135 x 2295 x 3330 (mm) |
||
Dung tích bồn chuyên dung |
13 .000 Lít |
||
Công thức bánh xe |
6 x 4 |
||
Chiều dài cơ sở |
4350 + 1300 mm |
||
Khoảng sáng gầm xe |
280 mm |
||
KHỐI LƯỢNG | |||
Khối lượng cho phép chở | 12.540 Kg | ||
Khối lượng toàn bộ |
24 .000 kg |
||
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
||
ĐỘNG CƠ | |||
Model |
FVMR 3 -L |
||
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. |
||
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
102 x 106 (mm) |
||
Tỉ số nén |
18:1 |
||
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
280/2200 (Ps/v/ph) |
||
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu |
1220/1600 (Nm/v/ph) |
||
KHUNG XE | |||
Hộp số |
– |
||
Hộp số chính | Kiểu |
Cơ khí, 6 số tiến + 01 số lùi |
|
Tỉ số truyền |
– |
||
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
||
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
||
HỆ THỐNG TREO | |||
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực |
||
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực |
||
CẦU XE | |||
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I |
||
Cầu sau | Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
|
Tỉ số truyền |
– |
||
LỐP XE. |
Lốp trước/ sau: 11.00R20 Bố thép |
||
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) |
||
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. |
||
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | |||
Tốc độ tối đa |
90 Km/h |
||
Khả năng leo dốc |
38 % |
||
Bán kính quay vòng |
7.2 m |
||
THÔNG SỐ KHÁC | |||
Hệ thống điện |
24V, 60 Ah x 2 |
||
Dung tích bình nhiên liệu |
180 L |
||
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
||
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
||
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
||
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |