Mô tả
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE XI TÉC CHỞ XĂNG 6 KHỐI HINO XZU342
TT |
Thông số |
Đơn Vị |
Loại xe |
||
1. Thông số xe cơ sở |
|||||
1 | Loại phương tiện |
XE Ô TÔ XI TÉC (CHỞ XĂNG ) |
|||
2 | Nhãn hiệu số loại |
HINO – Series 300- XZU342 |
|||
3 | Công thức lái |
4 x 2 |
|||
4 | Giường nằm , điều hòa |
Có |
|||
2. Thông số kích thước |
|||||
1 | Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm |
6040 x 1950 x 2700 |
||
2 | Chiều dài cơ sở | Mm |
3380 |
||
3. Thông số về khối lượng |
|||||
1 | Khối lượng bản thân | Kg |
3615 |
||
2 | Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg |
4440 |
||
3 | Số người chuyên chở cho phép | Kg |
( 03 người ) |
||
4 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg |
8.250 |
||
4. Tính năng động lực học |
|||||
1 | Tốc độ cực đại của xe | Km/h |
88 |
||
2 | Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) |
33 |
||
3 | Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S |
1 – 21.03s |
||
4 | Bán kính quay vòng | m |
4.7 |
||
5 | Lốp xe |
7.5 – 16 |
|||
6 | Hộp số |
Cơ khí , 06 số tiến + 01 số lùi , mới |
|||
5. Động Cơ |
|||||
1 | Model |
N04C – VC |
|||
2 | Kiểu loại |
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước |
|||
3 | Dung tích xilanh |
Cm3 |
4009 |
||
4 | Tỉ số nén |
18.1 |
|||
5 | Đường kính xilanh và hành trình pittong | Mm x mm |
112 x 130 |
||
6 | Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút |
104.1/2500 |
||
7 | Mô men xoắn lớn nhất | N.m/vòng/phút |
470/1500 |
||
06.Li Hợp |
|||||
1 | Nhãn Hiệu |
Theo động cơ |
|||
2 | Kiểu loại |
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn |
|||
I. Thông số về phần chuyên dùng |
|||||
1 | Nhãn hiệu | Kiểu loại |
Elip |
||
2 | Dung tích thùng chứa |
m3 |
06 |
||
3 | Số khoang |
03 khoang |
|||
4 | Dung tích từng khoang |
01 m3 |
02 m3 |
03 m3 |
|
5 | Kích thước xi téc |
4020/3800 x 1780 x 1080 |
|||
6 | Chiều dày thân téc/đầu téc |
Thân téc làm bằng thép dày 03 mm Đầu téc làm bằng thép dày 04 mm |
|||
7 | Vật liệu chế tạo |
Thép hợp kim chất lượng tốt chống ăn mòn , chịu biến dạng cao |
|||
8 | Quy cách đóng téc |
Téc có độ dày 3 -4 mm , bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến , có tấm chắn sóng , sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao , trọng tâm ổn định , an toàn khi vận chuyển + Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn , mối hàn mịn , kiểu dáng van elip chuẩn đẹp |
|||
9 | Công nghệ sơn téc |
+ Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi , nhằm chống ăn mòn , chống rỉ , bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy , làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc + Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |