Mô tả
Loại phương tiện
xe ô tô chở rác (Cuốn ép rác) 14 khối ( 14 m3 )
Nước Sản xuất
Việt Nam
Năm Sản xuất
2020
Điều Hòa
Có
THÔNG SỐ CHÍNH
KÍCH THƯỚC
Kích thước bao ngoài
7900 x 2500 x 3300 (mm)
Công thức bánh xe
4 x 2
Chiều dài cơ sở
4300 mm
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân
9305 Kg
Khối lượng cho phép chở
6500 Kg
Khối lượng toàn bộ
16000 Kg
Số chỗ ngồi
03 (kể cả người lái)
ĐỘNG CƠ
Model
6HK1E4NC
Loại
Động cơ Diesel 4 kỳ, 06 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
Dung tích xy lanh
7790 cm3
Đường kính xi lanh x hành trình piston
130 x 130 (mm)
Tỉ số nén
18:1
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu
177/2400 (KW/v/ph)
KHUNG XE
Hộp số
–
Hộp số chính
Kiểu
Cơ khí
Tỉ số truyền
–
HỆ THỐNG LÁI
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
Hệ thống phanh dừng
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
HỆ THỐNG TREO
Treo trước
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
Treo sau
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực
CẦU XE
Cầu trước
Tiết diện ngang kiểu I
Cầu sau
Kiểu
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp
Tỉ số truyền
–
LỐP XE.
11.00R20
Số bánh
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04)
CA BIN
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG
Tốc độ tối đa
100 Km/h
Khả năng leo dốc
30 %
THÔNG SỐ KHÁC
Hệ thống điện
24V, 60 Ah x 2
Dung tích bình nhiên liệu
120 L
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO)
Bộ truyền lực PTO
Kiểu truyền động
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
Kiểu điều khiển
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
Thiết bị của bảng điều khiển
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở