Mô tả
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM | ||||||
Loại phương tiện | Ô tô cuốn ép chở rác 14 khối ( 14 m3 ) có nền xe cơ sở hiệu DONGFENG (Nhập khẩu nguyên chiếc ) | |||||
Nước Sản xuất | Việt Nam | |||||
Năm Sản xuất | 2020 | |||||
Điều Hòa | Có | |||||
THÔNG SỐ CHÍNH | ||||||
KÍCH THƯỚC | ||||||
Kích thước bao ngoài | 8.645 x 2.500 x 3.180 (mm) | |||||
Kích thước lòng thùng rác | 3.905/3.445 x 2.140 x 1.820 mm | |||||
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |||||
Chiều dài cơ sở | 4700 mm | |||||
KHỐI LƯỢNG | ||||||
Khối lượng bản thân | 9355 Kg | |||||
Khối lượng cho phép chở | 6.250 Kg | |||||
Khối lượng toàn bộ | 15800 Kg | |||||
Số chỗ ngồi | 03 (kể cả người lái) | |||||
ĐỘNG CƠ | ||||||
Model | ISB180 50 | |||||
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. | |||||
Dung tích xy lanh | 5900 cm3 | |||||
Đường kính xi lanh x hành trình piston | 120 x 130 (mm) | |||||
Tỉ số nén | 18:1 | |||||
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu | 132/2.500 (KW/v/ph) | |||||
KHUNG XE | ||||||
Hộp số | – | |||||
Hộp số chính | Kiểu | Cơ khí, 6 số tiến + 01 số lùi | ||||
Tỉ số truyền | – | |||||
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | |||||
HỆ THỐNG PHANH | ||||||
Hệ thống phanh chính | Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. | |||||
Hệ thống phanh dừng | Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | |||||
HỆ THỐNG TREO | ||||||
Treo trước | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực | |||||
Treo sau | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực | |||||
CẦU XE | ||||||
Cầu trước | Tiết diện ngang kiểu I | |||||
Cầu sau | Kiểu | Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp | ||||
Tỉ số truyền | – | |||||
LỐP XE. | 10.00 R20 | |||||
Số bánh | Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) | |||||
CA BIN | Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. | |||||
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | ||||||
Tốc độ tối đa | 90 Km/h | |||||
Khả năng leo dốc | 30 % | |||||
THÔNG SỐ KHÁC | ||||||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu | 130 L | |||||
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) | Bộ truyền lực PTO | |||||
Kiểu truyền động | Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở | |||||
Kiểu điều khiển | Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin | |||||
Thiết bị của bảng điều khiển | Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở | |||||
THÔNG SỐ HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG CHỞ RÁC (CUỐN ÉP RÁC) | ||||||
TT | Thông số | Số loại | Đơn vị | |||
Thùng Cuốn Ép Rác | ||||||
1 | Xuất xứ | Sản xuất tại Việt Nam | ||||
2 | Hình dáng | Trụ vát cong trơn | ||||
3 | Thể tích chứa | m3 | 14 (khối) | |||
4 | Vật liệu chính | Thép tấm perfom 700 (Đức) | 4 (mm) | |||
5 | Vật liệu thùng phía trên | Thép tấm perfom 700 (Đức) | 4 (mm) | |||
6 | Vật liệu thùng phía dưới | INOX 304 | 4 (mm) | |||
7 | Vật liệu nóc thùng | Thép tấm perfom 700 (Đức) | 04-05 (mm) | |||
8 | Vật liệu thành thùng | Thép tấm perfom 700 (Đức) | 5-8 (mm) | |||
9 | Chỉ tiêu kỹ thuật | Tỉ số ép rác | 1.8 | |||
Cơ cấu khóa | Hệ thống liên động | |||||
Bảo vệ môi trường | Kín khiết, chống rò rỉ | |||||
10 | Kết cấu cấu vật liệu, liên kết | Trụ vát, 4 mặt cong trơn bằng Thép tấm perfom 700 (Đức), chịu mài mòn và áp lực cao | ||||
Thùng chứa nước rác | ||||||
1 | Dung tích thùng chứa | 140 | lít | |||
2 | Vật liệu | INOX 304 | 3 (mm) | |||
3 | Vị trí | Phía sau Có van xả nước và của dọn rác | ||||
Cơ cấu lưỡi ép rác | ||||||
1 | Thể tích máng ép | m3 | 1 (khối) | |||
2 | Vật liệu thành | Thép tấm perfom 700 (Đức) | Dày 5 (mm) | |||
3 | Vật liệu máng cuốn | Thép tấm perfom 700 (Đức) | dày 5 mm | |||
4 | Vật liệu Lưỡi cuốn | Thép tấm perfom 700 (Đức) | dày 6 mm | |||
5 | Vật liệu khung xương đinh hình | Thép tấm Q345B và CT3 | dày 6 – 8 mm | |||
6 | Kiểu cơ cấu ép rác | Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối | ||||
Cơ cấu nạp rác | ||||||
1 | Cơ cấu càng gắp đơn, hoặc càng gắp đa năng. | Càng gắp thùng thu gom rác đẩy tay | ( 400 – 500 lít ) | |||
Cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng | ( 200 -240) lít | |||||
2 | Cơ cấu máng xúc | Cơ cấu máng xúc rác ( thiết kế mới ) sử dụng cho thu gom rác đổ dưới mặt đất. | (500-700) lít | |||
3 | Kiểu vận hành | Cơ khí thủy lực ( xi lanh thủy lực) | ||||
Cơ cấu xả rác | ||||||
1 | Nguyên lý | Sử dụng xy lanh tầng đẩy xả rác trực tiếp và xy lanh nâng hạ cụm cơ cấu phía sau của thùng chứa rác. | ||||
2 | Kiểu vận hành | Dùng xi lanh thủy lực | ||||
3 | Xy lanh tầng đẩy xả rác trực tiếp | 3-4 tầng OEM | Nhập khẩu ITALIA | |||
4 | Xy lanh nâng hại | 1 tầng tác động 2 chiều | Nhập khẩu ITALIA | |||
Bơm dầu thủy lực | ||||||
1 | Loại Bơn | GALTECH Bơm cong kiểu Piston | ||||
2 | Suất xứ | ITALYA | ||||
3 | Công suất | Pmax = 210 kg/cm2 | ||||
4 | Lưu lượng | 83,84 cm2 /vòng | ||||
5 | Áp suất | Áp suất làm việc lớn nhất : 380 (Kg/cm2) | ||||
6 | Nguồn dẫn động | Trích công suất bằng cơ cấu thủy lực từ PTO | ||||
Van phân phối dầu thủy lực | ||||||
1 | Nhãn hiệu | GALTECH | ||||
2 | Điều khiển | cơ khí | 3 tay, 4 tay đẩy xả 2 chiều | |||
Thủy khí tự động | 3 tay, 4 tay đẩy xả 2 chiều | |||||
3 | Xuất xứ | ITALIA | ||||
4 | Lưu lượng tối đa | 80 | lít / phút | |||
5 | Áp suất tối đa | 340 | Kg/cm2 | |||
Xy lanh tầng OEM đẩy xả rác trực tiếp : loại xy lanh 3 tầng | ||||||
1 | Nhiệm vụ | Đẩy bàn xả rác, xả rác trực tiếp ra ngoài. | ||||
2 | Suất xứ | ITALIA | ||||
3 | Áp suất lơn nhất | 250 | kg/cm2 | |||
4 | Hành trình làm việc | 1253 | Mm | |||
5 | Lực đẩy lơn nhất | 10 | tấn | |||
Xy lanh phụ (nâng, hạ thùng rác, nạp rác, cuốn ép rác) | ||||||
1 | Suất xứ | |||||
2 | Áp suất lớn nhất | 180-220 | kg/cm2 | |||
3 | Hành trình làm việc | 200-850 | Mm | |||
4 | Lực đẩy lơn nhất | 3-7 | Tấn | |||
Thùng dầu thủy lực | ||||||
1 | Dung tích thùng | 100 | Lít | |||
Thông số vận hành | ||||||
1 | Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép rác | 15 – 18 | S (giây) | |||
2 | Tải trọng càng gắp-máng xúc chịu lực tối đa. | 500 | Kg | |||
3 | Thời gian nạp thùng rác | < 10 | Giây | |||
4 | Góc lật thùng thu gom-máng xúc rác | 125 – 140 | độ | |||
5 | Thời gian xả rác | 18 | Giây | |||
Hệ thống vận hành-nguyên lý làm việc | ||||||
1 | Bộ phận điều khiển Cơ Khí |
-Điều khiển liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành. – Tay gạt đóng mở khoang nạp rác, ép rác phía sau và bàn đẩy rác ra ở phía trước. – Tay gạt nâng cặp thùng rác bằng cơ khí ở phía sau. – Tay gạt lật thùng xe gom đổ rác vào máng cuốn . – Tay gạt điều khiển máng ép, ép rác vào thùng chứa. -Có thể làm vận hành tự động theo yêu cầu. |
||||
2 | Điều khiển tự động | -Theo yêu cầu khi đặt hàng. | ||||
3 | Hệ thống đèn chiếu sang, đèn báo khi làm việc | -Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép rác. -Đèn quay cảnh báo trên nóc. |
||||
4 | Nguyên lý xả rác | Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng OEM. | ||||
5 | Nguyên lý cuốn ép | Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động. | ||||
Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||||
1 | Chỉ tiêu cuốn ép rác | -Tỉ số ép rác đạt mức tối đa và an toàn cho xe và các thiết bị. – Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. |
||||
2 | Bảo vệ môi trường | -Kín khít, chống rò rỉ. | ||||
2 | Chất lượng | -Tất cả các hệ thống đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường Việt Nam – Toàn bộ hệ chuyên dung được xử lý bề mặt chống rỉ.Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. |
||||
Phụ kiện kèm theo | ||||||
1 | Phụ kiện Xe cơ sở | 01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay;01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. | ||||
2 | Phụ kiện đi kèm | Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề. | ||||
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao. | ||||||
3 | LOGO – KẺ CHỮ | Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe ( theo yêu cầu của bên mua ) |